Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 10 năm 1992 đến tháng 8 năm 1994 | Học viên Trường TH kỹ thuật mật mã Quân đội, đoàn viên. |
Từ tháng 9 năm 1994 đến tháng 9 năm 1996 | Nhân viên cơ yếu Lữ đoàn 234, Quân đoàn 3, đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 1996 đến tháng 9 năm 2000 | Học viên Học viện kỹ thuật mật mã, đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 2000 đến tháng 9 năm 2004 | Nhân viên cơ yếu, Ban TM/Trung đoàn 273/ Quân đoàn 3, đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 2004 đến tháng 7 năm 2006 | Học viên, Học viện kỹ thuật mật mã – Chuyên tu đại học, đảng viên. |
Từ tháng 8 năm 2006 đến tháng 10 năm 2006 | Chờ công tác T67, Quân khu 7, đảng viên. |
Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 9 năm 2008 | TL Cơ yếu, phòng Tham mưu/ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước, đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 2008 đến tháng 02 năm 2015 | Trưởng ban cơ yếu, phòng Tham mưu/ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước, Bí thư chi bộ. |
Từ tháng 3 năm 2015 đến tháng 7 năm 2015 | Học viên Học viện Lục quân, ĐT ngắn Chỉ huy tham mưu cấp Trung, Sư đoàn. Bí thư chi bộ. |
Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 8 năm 2017 | Trưởng ban cơ yếu, phòng tham mưu/ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước. Bí thư chi bộ. |
Từ tháng 9 năm 2017 đến tháng 02 năm 2018 | Học viên Học viên Lục quân, ĐT ngắn Chỉ huy tham mưu cấp Trung, Sư đoàn. Bí thư chi bộ. |
Từ tháng 3 năm 2018 đến tháng 6 năm 2018 | Trưởng ban cơ yếu, phòng tham mưu/ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước. Bí thư chi bộ. |
Từ tháng 7 năm 2018 đến tháng 12 năm 2019 | Phó Chỉ huy trưởng-ĐV Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Riềng, đảng ủy viên. |
Từ tháng 01 năm 2020 đến nay | Chỉ huy Trưởng Ban chỉ huy Quân sự thị xã Phước Long, Uỷ viên Ban Thường vụ Trung ương, ĐUV/ĐUQS. |
Ý kiến bạn đọc