Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 02 năm 1975 đến tháng 9 năm 1980 | Hạ sỹ quan, Chiến sỹ C2, D28, F324. |
Từ tháng 9 năm 1980 đến tháng 9 năm 1983 | Học viên Trường SQCHKT Công Binh. |
Từ tháng 9 năm 1983 đến tháng 12 năm 1987 | Giảng viên Trường SQCHKT Công Binh. |
Từ tháng 12 năm 1987 đến tháng 9 năm 1991 | Cán bộ Ban Tuyên giáo Thị uỷ Phước Long, tỉnh Sông Bé. |
Từ tháng 9 năm 1991 đến tháng 9 năm 1993 | Học viên Trường NAQ khu vực II, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Từ tháng 9 năm 1993 đến tháng 6 năm 1995 | Phó Văn phòng Huyện uỷ Phước Long, tỉnh Sông Bé. |
Từ tháng 6 năm 1995 đến tháng 7 năm 2004 | Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước. |
Từ tháng 7 năm 2004 đến tháng 10 năm 2010 | Trưởng Ban Tuyên giáoThị uỷ Phước Long, tỉnh Bình Phước. |
Từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 11 năm 2015 | Phó Chủ tịch UBND thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. |
Từ tháng 11 năm 2015 đến nay | Chủ tịch Hội Cựư chiến binh thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. |
Ý kiến bạn đọc