Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, cung cấp Dịch vụ công.
Căn cứ Thông báo số 2058/TB-VPUBND ngày 02/8/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC cung cấp Dịch vụ công tháng 7/2024 được tổng hợp, thống kê các dữ liệu của Bộ chỉ số trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://quantri.dichvucong.gov.vn),
Văn phòng HĐND&UBND thị xã thông báo như sau:
I. Các chỉ tiêu báo cáo theo Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ
Tính đến tháng 7/2024, tỉnh Bình Phước đạt 85,05/100 điểm, xếp thứ 03/63 cả nước, tăng 41 bậc so với năm 2023 (44/63).
Trong đó thị xã Phước Long đạt 85,98/100 điểm, xếp thứ 05 toàn tỉnh
II. Tình hình giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, công bố, công khai thủ tục hành chính
1. Về kết quả tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC
STT |
Đơn vị giải quyết TTHC |
Số hồ sơ nhận giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Tổng số |
Trong đó |
Số hồ sơ đã giải quyết |
Số hồ sơ đang giải quyết |
Số ký trước chuyển qua |
Số mới tiếp nhận |
Tổng số |
Đúng và trước hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Chưa đến hạn |
Quá hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng |
2233 |
297 |
1936 |
1978 |
1978 |
0 |
255 |
255 |
0 |
Trong tháng 7/2024, thị xã Phước Long không có hồ sơ TTHC quá hạn xử lý, số liệu thống kê tính từ ngày 01/7/2024 đến 31/7/2024 trên hệ thống Dịch vụ công tỉnh
TT |
Đơn vị giải quyết TTHC |
Số hồ sơ nhận giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Tổng số |
Trong đó |
Số hồ sơ đã giải quyết |
Số hồ sơ đang giải quyết |
Số ký trước chuyển qua |
Số mới tiếp nhận |
Tổng số |
Đúng và trước hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Chưa đến hạn |
Quá hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Các phòng, ban |
267 |
44 |
223 |
221 |
221 |
0 |
46 |
46 |
0 |
2 |
CN VPĐK Đất đai Phước Long |
1302 |
240 |
1062 |
1101 |
1101 |
0 |
201 |
201 |
0 |
3 |
UBND phường Long Phước |
107 |
0 |
107 |
105 |
105 |
0 |
2 |
2 |
0 |
4 |
UBND phường Long Thủy |
116 |
2 |
114 |
113 |
113 |
0 |
3 |
3 |
0 |
5 |
UBND phường Phước Bình |
94 |
1 |
93 |
93 |
93 |
0 |
1 |
1 |
0 |
6 |
UBND phường Sơn Giang |
28 |
1 |
27 |
26 |
26 |
0 |
2 |
2 |
0 |
7 |
UBND phường Thác Mơ |
153 |
6 |
147 |
153 |
153 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
UBND xã Long Giang |
57 |
0 |
57 |
57 |
57 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
UBND xã Phước Tín |
109 |
3 |
106 |
109 |
109 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Về kết quả số hóa hồ sơ, cấp kết quả điện tử:
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số hồ sơ của TTHC |
Tổng số hồ sơ TTHC số hoá |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC thực hiện số hoá |
1 |
Các phòng, ban |
223 |
190 |
85,2% |
2 |
CN VPĐK Đất đai Phước Long |
1062 |
869 |
81,8% |
3 |
UBND phường Long Phước |
107 |
104 |
97,2% |
4 |
UBND phường Long Thủy |
114 |
112 |
98,2% |
5 |
UBND phường Phước Bình |
93 |
93 |
100% |
6 |
UBND phường Sơn Giang |
27 |
26 |
96,3% |
7 |
UBND phường Thác Mơ |
147 |
145 |
98,6% |
8 |
UBND xã Long Giang |
57 |
57 |
100% |
9 |
UBND xã Phước Tín |
106 |
105 |
99,1% |
|
Tổng số: |
1936 |
1701 |
87.86% |
3. Về Dịch vụ công trực tuyến
STT |
Tên Đơn vị |
Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024 |
Tổng số hồ sơ DVC phát sinh |
Tổng số hồ sơ DVC xử lý trực tuyến |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
1 |
Các phòng, ban |
223 |
206 |
92,4% |
2 |
CN VPĐK Đất đai Phước Long |
1062 |
387 |
36,4% |
3 |
UBND phường Long Phước |
107 |
92 |
86,0% |
4 |
UBND phường Long Thủy |
114 |
61 |
53,5% |
5 |
UBND phường Phước Bình |
93 |
75 |
80,6% |
6 |
UBND phường Sơn Giang |
27 |
27 |
100,0% |
7 |
UBND phường Thác Mơ |
147 |
66 |
44,9% |
8 |
UBND xã Long Giang |
57 |
29 |
50,9% |
9 |
UBND xã Phước Tín |
106 |
89 |
84,0% |
|
Tổng |
1936 |
1032 |
53.31% |
4. Về kết quả thanh toán trực tuyến
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Tổng số hồ sơ |
Tổng số hồ sơ thanh toán trực tuyến |
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến |
1 |
Các phòng, ban |
160 |
95 |
59,4% |
2 |
CN VPĐK Đất đai Phước Long |
227 |
46 |
20,3% |
3 |
UBND phường Long Phước |
49 |
47 |
95,9% |
4 |
UBND phường Long Thủy |
26 |
8 |
30,8% |
5 |
UBND phường Phước Bình |
37 |
22 |
59,5% |
6 |
UBND phường Sơn Giang |
9 |
5 |
55,6% |
7 |
UBND phường Thác Mơ |
28 |
17 |
60,7% |
8 |
UBND xã Long Giang |
14 |
1 |
7,1% |
9 |
UBND xã Phước Tín |
43 |
9 |
20,9% |
|
Tổng |
593 |
250 |
42,16% |
Văn phòng HĐND&UBND thị xã đề nghị các cơ quan, đơn vị và địa phương tiến hành kiểm tra, đánh giá, phân tích các chỉ số đang còn thấp, chưa đạt của đơn vị để có giải pháp chỉ đạo khắc phục; đồng thời, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc triển khai và kiểm soát tiến độ thực hiện các chỉ tiêu được giao tại Kế hoạch số 33/KH-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Triển khai thực hiện Công tác cải cách thủ tục hành chính; hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn thị xã.