- Nguồn kết dư Ngân sách thị xã: 5.510 triệu đồng.
- Nguồn vốn đổi đất lấy cơ sở hạ tầng (Dự án Xây dựng TTHC và khu ĐTM): 67.000 triệu đồng.
2. Danh mục chuẩn bị đầu tư XDCB năm 2015: gồm 11 danh mục công trình, cụ thể như sau:
STT |
Danh mục công trình |
Năng lực thiết kế |
Dự kiến chi phí đầu tư (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
Giao thông |
|
6.000 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn khu phố Sơn Long, phường Sơn Giang |
Khoảng 1.500m |
500 |
Đường vào khu trồng rau sạch Sơn Long |
2 |
Hệ thống thoát nước bên phải tuyến đường Hồ Long Thủy (đoạn giáp đường Nguyễn Huệ đến hồ Long Thủy) |
700m |
800 |
|
3 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Ngô Quyền |
230m |
700 |
|
4 |
Chi phí giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng nội bộ khu dân cư y tế |
Giải phóng mặt bằng và làm khoảng 600m HTKT |
4.000 |
Dự án khu dân cư TTYT |
II |
Giáo dục |
|
2.200 |
|
1 |
XD 04 phòng học lầu trường TH Sơn Giang |
04 phòng học lầu |
2.200 |
|
III |
Hệ thống chiếu sáng |
|
1.000 |
|
1 |
XD hệ thống chiếu sáng khu vực giáp ranh thị xã Phước Long - huyện Bù Gia Mập |
400m |
1.000 |
|
IV |
Lĩnh vực khác |
|
8.300 |
|
1 |
Chi phí giải phóng mặt bằng và san ủi bãi rác |
Giải phóng 01 ha và san ủi 2,3 ha |
3.000 |
|
2 |
XD hội trường, nhà làm việc phường đội phường Long Phước |
300 m2 |
3.500 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc phường đội phường Phước Bình |
Theo thiết kế mẫu |
600 |
|
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc phường đội phường Sơn Giang |
Theo thiết kế mẫu |
600 |
|
5 |
Xây dựng trụ sở làm việc phường đội phường Thác Mơ |
Theo thiết kế mẫu |
600 |
|
Tổng cộng (11 danh mục) |
|
17.500 |
|
Dương Hồng
Ý kiến bạn đọc